TRƯỜNG HỢP ĐỂ BỌC RĂNG SỨ TITAN
ƯU ĐIỂM CỦA RĂNG SỨ TITAN
Răng sứ Titan có tính tương sinh học cao:
Răng sứ Titan là loại răng sứ có tính thích nghi, thích ứng với cơ thể một cách nhanh chóng bởi thành phần titan có trong sứ.
Tính thẩm mỹ:
Răng sứ Titan bên ngoài phủ một lớp sứ trắng nên so với răng thật không có độ chênh lệch là mấy và vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ cho toàn bộ khuôn hàm sau khi phục hình.
- Qúa trình bọc răng sứ Titan không mài quá nhiều răng thật, hạn chế sự xâm lấn tối đa.
- Chi phí răng sứ Titan không quá cao so với các loại răng toàn sứ khác.Phù hợp điều kiện kinh tế của nhiều khách hàng.
- Có khả năng chịu lực khá tốt như răng thật, có thể ăn nhai, cắn xé bình thường. Ngoài ra, độ thuần của titan khá sạch nên loại bỏ được những dị ứng có thể xảy ra với thức ăn nóng lạnh
- Tuổi thọ của răng sứ Titan tương đối cao: Răng sứ Titan có thể sử dụng được hơn 20 năm. Tuổi thọ của răng còn có thể cao hơn nữa điều này dựa vào cách chăm sóc răng miệng của bạn.
NHƯỢC ĐIỂM CỦA RĂNG SỨ TITAN
-Thân răng sứ hơi đục, không được tự nhiên như dòng toàn sứ nên có ánh hơi đen do khung sườn kim loại.
-Không thích hợp với những người có cơ địa dị ứng với kim loại.
-Sau một thời gian sử dụng răng sứ sẽ làm hơi đen viền nướu do tính oxi hóa của kim loại.
Chính vì thế nếu bạn có nhu cầu thẩm mỹ cao thì nên cân nhắc nhé.!!
LƯU Ý TUỔI THỌ CỦA RĂNG SỨ TITAN
Tuổi thọ của răng sứ Titan: phụ thuộc rất nhiều vào cách mà bạn chăm sóc và bảo vệ răng. Vì thế, bạn hãy lưu ý sau khi bọc răng sứ Titan để gìn giữ răng bền đẹp theo thời gian:
Thăm khám nha khoa định kì 6 tháng/lần để Bác sĩ sẽ kiểm tra độ khít sát viền răng sứ Titan và cùi răng thật, viền nướu có bị sưng tấy hay không.
Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Gò Vấp
1. Cạo vôi và đánh bóng | Người lớn | 100.000 – 300.000 VNĐ |
Em bé | 80.000 – 150.000 VNĐ | |
2. Nhổ răng | Tiểu phẩu | 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ |
Người lớn | 300.000 – 600.000 VNĐ | |
Em bé | 100.000_150.000 VNĐ | |
3. Nội Nha | 700.000 – 1.100.000 VNĐ | |
4. Trám răng thẩm mỹ | Người lớn | 150.000 _ 350.000 VNĐ |
Em bé | 100.000 VNĐ | |
5. Tẩy trắng răng | Tại Nha khoa | 2.000.000 VNĐ |
Tại nhà | 1.400.000 VNĐ | |
6. Răng tháo lắp | Răng nhựa VN | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Răng nhựa ngoại | 500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ | 600.000 VNĐ/ 1 răng | |
Tháo lắp hàm khung | 3.000.000/ 1 hàm( chưa tính răng) | |
7. Phục hình sứ | Răng sứ Kim Loại | 1.000.000 VNĐ/ 1 răng |
Răng sứ Titan | 2000.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ Zirconia | 4.000.000_5.000.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ Cercon | 5.500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Onlay, inlay sứ | 3.500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Veneer sứ | 5.000.000 VNĐ | |
Veneer Non-Prep (không mài răng) |
8.000.000_10.000.000 VNĐ /1 răng | |
Emax Perss/Emax CAD | 5.500.000 VNĐ/ 1răng | |
8. Chỉnh hình răng | 20.000.000_80.000.000 VNĐ | |
9. Cấy ghép Implant | 14.000.000_22.000.000 VNĐ/ 1 răng | |
10. Đính đá thẩm mỹ | 900.000/ 1 răng | |
NHA KHOA TÂM VIỆT – TÂM VIỆT DENTAL CLINIC KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH |