Răng sứ bị đen viền nướu là câu hỏi đang rất được quan tâm tại thời điểm hiện nay. Vì vào thời điểm cách đây 6 năm, răng sứ kim loại khá phổ biến trên thị trường. Răng sứ kim loại có đặc điểm là chi phí phải chăng, nhưng lại bị đen viền nướu sau một thời gian sử dụng khoảng 2- 5 năm.
Giải pháp khắc phục răng sứ bị đen viền nướu
Khi bị đen viền nướu, đặc biệt là vị trí răng cửa sẽ gây mất thẩm mỹ cho nụ cười. Giải pháp duy nhất lúc này là thay răng sứ. Không có một phương pháp nha khoa nào có thể khắc phục được tình trạng này ngoại trừ thay các răng sứ mới.
Các loại răng sứ không gây đen viền nướu, không bị đổi màu
Thời điểm hiện tại thì răng toàn sứ đang rất được thịnh hành vì đặc điểm của nó là không gây đổi màu nướu răng sau thời gian dài sử dụng. Chính vì trước đây người làm răng sứ vẫn chưa nghĩ nhiều đến vấn đề đen nướu răng nên họ chọn răng sứ kim loại để tiết kiệm chi phí. Nhưng càng về sau, khách hàng càng ưa chuộng răng toàn sứ hơn vì nó có thể sử dụng lâu dài hơn.
Răng toàn sứ rất đa dạng, nhưng nổi trội nhất trong số đó là răng sứ Cercon với độ thẩm mỹ cao nhất trong các loại răng toàn sứ. Màu sắc răng sứ Cercon rất tự nhiên và có thể phù hợp với từng khách hàng riêng biệt.
Công nghệ răng sứ ngày nay đã rất phát triển, bạn hãy chọn cho mình một nha khoa uy tín để thay các răng sứ, cải thiện nụ cười thẩm mỹ hơn. Răng toàn sứ là giải pháp tốt nhất cho câu hỏi răng sứ bị đen viền nướu.
Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Gò Vấp
1. Cạo vôi và đánh bóng | Người lớn | 100.000 – 300.000 VNĐ |
Em bé | 80.000 – 150.000 VNĐ | |
2. Nhổ răng | Tiểu phẩu | 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ |
Người lớn | 300.000 – 600.000 VNĐ | |
Em bé | 100.000_150.000 VNĐ | |
3. Nội Nha | 700.000 – 1.100.000 VNĐ | |
4. Trám răng thẩm mỹ | Người lớn | 150.000 _ 350.000 VNĐ |
Em bé | 100.000 VNĐ | |
5. Tẩy trắng răng | Tại Nha khoa | 2.000.000 VNĐ |
Tại nhà | 1.400.000 VNĐ | |
6. Răng tháo lắp | Răng nhựa VN | 300.000 VNĐ/ 1 răng |
Răng nhựa ngoại | 500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ | 600.000 VNĐ/ 1 răng | |
Tháo lắp hàm khung | 3.000.000/ 1 hàm( chưa tính răng) | |
7. Phục hình sứ | Răng sứ Kim Loại | 1.000.000 VNĐ/ 1 răng |
Răng sứ Titan | 2000.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ Zirconia | 4.000.000_5.000.000 VNĐ/ 1 răng | |
Răng sứ Cercon | 5.500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Onlay, inlay sứ | 3.500.000 VNĐ/ 1 răng | |
Veneer sứ | 5.000.000 VNĐ | |
Veneer Non-Prep (không mài răng) |
8.000.000_10.000.000 VNĐ /1 răng | |
Emax Perss/Emax CAD | 5.500.000 VNĐ/ 1răng | |
8. Chỉnh hình răng | 20.000.000_80.000.000 VNĐ | |
9. Cấy ghép Implant | 14.000.000_22.000.000 VNĐ/ 1 răng | |
10. Đính đá thẩm mỹ | 900.000/ 1 răng | |
NHA KHOA TÂM VIỆT – TÂM VIỆT DENTAL CLINIC KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH |
Đăng ký khám tại Phòng khám nha khoa Tâm Việt tại http://www.nhakhoatamviet.com
Địa chỉ: 366 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Email: nhakhoatamviet366@gmail.com
Điện thoại: 028.66 753 538 – 0941 818 149
Việc trám răng có đạt hiệu quả thẩm mỹ cao, bền chắc hay không sẽ phụ thuộc rất nhiều vào tay nghề của bác sỹ, công nghệ phục hình và chế độ chăm sóc răng miệng sau khi trám răng.